Stt
|
Tên bài viết
|
Trang
|
1
|
TS. Lê Xuân Trường, Một số biện pháp bồi dưỡng cho sinh viên năng lực tiếp cận lý thuyết hoạt động trong dạy học toán ở trường phổ thông
|
5
|
2
|
ThS. Nguyễn Hữu Duyệt, Định hướng xây dựng nội dung Tin học trong chương trình giáo dục phổ thông
|
12
|
3
|
TS. Nguyễn Dương Hoàng, Dạy học khái niệm toán học ở trường trung học phổ thông dưới sự hỗ trợ của phần mềm Geometer’s Sketchpad
|
16
|
4
|
SV. Trần Yến Nhi, SV. Võ Thái An, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Chi, ThS. Lương Thái Ngọc, Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dựa trên khai phá luật kết hợp
|
20
|
5
|
PGS. TS. Lê Anh Vũ, ThS. Nguyễn Thị Mộng Tuyền, Lớp các đại số Lie thực Lie(*,2) có ideal dẫn xuất 2-chiều
|
26
|
6
|
TS. Nguyễn Minh Tâm, ThS. Trần Lê Chân, Chẩn đoán hư hỏng động cơ điện sử dụng phương pháp phân tích tín hiệu dòng điện stator (MCSA)
|
32
|
7
|
CN. Phạm Hoài Trung, TS. Trần Lê Nam, Sử dụng số phức vào giải bài toán
hình học phẳng trong đề thi tuyển sinh đại học và đề thi học sinh giỏi môn Toán
|
40
|
8
|
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Chi, ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, Những biện pháp nâng cao kỹ năng tự học môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu của sinh viên ngành Tin học ứng dụng
|
47
|
9
|
TS. Lê Trung Hiếu, SV. Lê Văn Huy, SV. Phạm Lê Thị Hồng Diễm, Khắc phục một số sai lầm trong việc tính toán bằng máy tính cầm tay
|
51
|
10
|
ThS. Nguyễn Hoàng Minh Trí, ThS. Nguyễn Thị Xuân Đài, Liên kết nhà trường và doanh nghiệp một xu hướng tất yếu trong giai đoạn hiện nay
|
56
|
11
|
CN. Võ Trần Viễn Châu, ThS. Võ Minh Tâm, Sử dụng phần mềm Excel hỗ trợ dạy học Thống kê toán trong chương trình Toán lớp 7
|
60
|
12
|
ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh, Đổi mới phương pháp dạy học học phần Ôtômát và ngôn ngữ hình thức theo hướng phát triển năng lực người học
|
64
|
13
|
SV. Ngô Thị Hoài An, ThS. Nguyễn Văn Hưng, ThS. Võ Minh Tâm, Hàm gap cho bài toán bất đẳng thức tựa biến phân véctơ hỗn hợp loại Minty
|
72
|
14
|
ThS. Nguyễn Trọng Nhân, Kết hợp phương pháp trừ nền và không gian màu để phát hiện lửa trong video
|
80
|
15
|
ThS. Ngô Tấn Phúc, SV. Vũ Nhân Khánh, Đại số đường đi Leavitt thỏa mãn tính Hermite
|
83
|
16
|
ThS. Huỳnh Lê Uyên Minh, KS. Đặng Trung Kiên, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, Một hướng tiếp cận khai phá dữ liệu để xây dựng công cụ dự đoán kết quả học tập cho sinh viên Khoa Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp
|
90
|
17
|
|
95
|
18
|
KS. Đặng Trung Kiên, ThS. Huỳnh Lê Uyên Minh, ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, Giải pháp One-Time Password - Mật khẩu sử dụng một lần
|
105
|
19
|
ThS. Lê Minh Cường, Dạy học khám phá khái niệm Toán học theo con đường quy nạp với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra
|
111
|
20
|
ThS. Trần Kim Hương, ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, Tính năng mã hóa dữ liệu trong suốt của SQL Server
|
116
|
21
|
ThS. Võ Xuân Mai, SV. Lê Ngô Nhật Huy, Về bài toán tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng trong hình học không gian
|
122
|
22
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, KS. Đặng Trung Kiên, Ứng dụng Syntactica trong phân tích cú pháp tiếng Việt
|
129
|
23
|
ThS. Võ Xuân Mai, Sử dụng liên tưởng trong quá trình dạy học khám phá tri thức mới cho học sinh
|
137
|
24
|
ThS. Lương Thái Ngọc, ThS. Nguyễn Hữu Duyệt, Một giải pháp chuyển đổi từ cơ sở dữ liệu quan hệ sang mô hình dữ liệu cho web ngữ nghĩa.
|
144
|
25
|
ThS. Lê Minh Thư, Một số phần mềm biên tập, xây dựng Ontology cho web ngữ nghĩa.
|
152
|
26
|
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, ThS. Trần Kim Hương, ThS. Huỳnh Lê Uyên Minh, Ứng dụng triển khai trên đám mây Aneka
|
159
|
27
|
ThS. Trần Kim Hương, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Chi, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, Hệ thống phân tán Apache Hadoop
|
167
|
28
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, ThS. Nguyễn Lê Lan, ThS. Trần Kim Hương, Tiếp cận Internet Of Things ứng dụng trong chăm sóc y tế
|
172
|
29
|
ThS. Huỳnh Lê Uyên Minh, Tích hợp các hàm vào thư viện Random Forest trong ngôn ngữ R cho phân lớp dữ liệu bằng giải thuật rừng ngẫu nhiên
|
177
|
30
|
TS. Lê Trung Hiếu, SV. Bùi Thị Mộng Ngân, Ổn định của phương trình sai phân có chậm trong không gian Banach
|
183
|
31
|
Nguyen Minh Kha, Propose a solution for text message filte ring based on k-nearest neighbor
|
192
|
32
|
MSc. Le Hoang Mai, On Js-radical of zerosumfree commutative semirings
|
197
|
33
|
TS. Nguyễn Văn Dũng, Một chú ý về chứng minh định lí điểm bất động Kirk-Shahzad
|
203
|
34
|
ThS. Võ Đức Thịnh, SV. Nguyễn Thị Thanh Thảo, Vi phân tổng quát cho hàm lồi theo hướng và áp dụng
|
207
|
35
|
SV. Bùi Thị Ngọc Hân, ThS. Nguyễn Trung Hiếu, Sự tồn tại và duy nhất điểm bất động của điều kiện co kiểu Pata trong không gian b-mêtric sắp thứ tự
|
214
|
36
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Lý, Định lí điểm bất động kiểu Suzuki-Wardowski cho ánh xạ co α−η−GF−suy rộng trên không gian kiểu-mêtric
|
224
|
37
|
MSc. Cao Thanh Tinh, Exponential stability of time-varying systems with infinite delay (abstract only)
|
231
|